Nan Chua 1 |
GIÁ TIỀN: 350,000 VND (mua 1 thùng để được giá
tốt nhất )
NAN sữa chua 1 - Sữa bột dành cho trẻ sơ sinh
NAN sữa chua 1 - Sữa bột dành cho trẻ sơ sinh
Nan sữa chua 1 - là loại sữa dạng sữa
chua, dựa vào quá trình lên men của một số vi khuẩn có lợi, dùng cho trẻ sơ
sinh với bifidobacteria giúp cải thiện tiêu hóa và bảo vệ chống lại các bệnh
nhiễm trùng đường ruột.
Sữa với công thức cân bằng được thiết kế để nuôi trẻ khỏe
mạnh từ khi sinh ra khi trẻ không hấp thu được sữa mẹ hoặc mẹ không đủ sữa cho
con bú.
Nan sữa chua 1 có chứa tất cả các vitamin
và khoáng chất cần thiết cho yêu cầu phát triển bình thường của trẻ.
Chất lượng sữa cho trẻ sơ sinh được đảm bảo bởi NESTLE,
được biết đến trên toàn thế giới và được nhiều bà mẹ tin dùng.
- Làm giảm nguy cơ nhiễm trùng
đường ruột ở trẻ em;
- Làm giảm khả năng phát triển
của các vi khuẩn gây bệnh trong bình;
- Giúp bình thường hóa chức
năng của đường tiêu hóa của trẻ.
- Từ sơ sinh đến 12 tháng trong
trường hợp không có sữa mẹ;
- Dùng cho trẻ có triệu chứng
rối loạn đường ruột, khó tiêu;
- Trong trường hợp gia tăng
nguy cơ nhiễm trùng do một môi trường không thuận lợi hoặc giảm tình trạng
miễn dịch;
- Cho trẻ hay nôn mửa, ngăn
chặn trào ngược dạ dày;
- Lactase cải thiện tình trạng
tiêu chảy.
Cách pha chế:
Độ tuổi
|
Số lượng cho mỗi lần
|
Số lần trong ngày
|
||
Lượng
nước nóng, ml
|
Lượng
bột
|
Bột
|
Các
dạng khác
|
|
1-2
tuần
|
90
|
3
|
6
|
-
|
3-4
tuần
|
120
|
4
|
5
|
-
|
2
tháng
|
150
|
5
|
5
|
-
|
3-4
tháng
|
180
|
6
|
5
|
-
|
5-6
tháng
|
210
|
7
|
5
|
-
|
7
tháng trở lên
|
210
|
7
|
4-2
|
1-2***
|
* Để giữ được các vi khuẩn có lợi, cần
dùng nước ở nhiệt độ cơ thể (370)
** Lưu ý: khi pha bột cần sử dụng loại
thìa tiêu chuẩn, lấy sữa đến miệng thìa. Dùng lượng sữa không đúng theo bảng
định mức, nhiều hay ít hơn đều không tốt cho sự tiêu hoá của trẻ. Muốn thay đổi
loại sữa, tốt nhất nên làm theo lời khuyên của bác sĩ.
*** Bổ sung vào khẩu phần ăn của bé thêm
cháo, rau, hoa quả, thịt và cá. Chú ý tới những phản ứng của trẻ và lời khuyên
của bác sĩ.
Cách chế biến:
1. Rửa sạch tay trước
khi pha sữa
2. Vệ sinh bình sữa,
nắp và núm vú
3. Luộc trong nước sôi
khoảng 5 phút
4. Đun sôi nước trong
5 phút, để nguội còn 370C
5. Rót lượng nước vừa
đủ vào bình pha theo hướng dẫn ghi trong bảng
6. Chỉ nên sử dụng
loại thìa theo tiêu chuẩn đã có sẵn trong hộp, không đong sữa quá đầy
7. Cho sữa vào bình
theo định lượng đã ghi trên bảng
8. Lắc đều bình cho
đến khi sữa tan
9. Sau khi pha sữa
xong, cần đóng kín nắp hộp, bảo quản tại nơi khô thoáng
Chú ý: Sử dụng nước không nóng,
chưa khử trùng hoặc bảo quản, pha sữa, cho ăn không đúng cách đều có ảnh hưởng
không tốt cho sức khoẻ của bé.
- Ngày sản xuất, đóng
gói và thời hạn sử dụng in dưới đáy hộp
- Trước và sau khi mở,
sữa phải được bảo quản ở nhiệt độ 250C, độ ẩm không quá 75%. Dùng
sữa trong vòng 3 tuần sau khi mở nắp. Không nên để sữa trong tủ lạnh.
Thành phần
Nước huyết thanh, đường lacto, dầu thực
vật, chất đạm, lexitin đậu nành, canxi nitrat, canxi fotfat, natri nitrat, kẽm
sunfat, sắt sunfat, dầu cá, kali clorua, natri selen , kali iốt, đồng sunfat,
chất nuôi cấy vi thực vật, các vitamin, cacnitin, nucleotit.
Thành phần
|
Đơn vị
|
Trên 100g sữa bột
|
Trên 100ml sữa pha
|
Kalo
|
Kdz
Calo
|
2170
519
|
280
67
|
Chất
béo
|
G
|
27,7
|
3,6
|
Axit
linoleic
|
G
|
4,2
|
0,5
|
Axit
linoleic α
|
Mg
|
400
|
50
|
Đạm
|
G
|
10,4
|
1,34
|
Hidrat
cacbon
|
G
|
57,0
|
7,4
|
Đường
lacto
|
G
|
38,3
|
4,9
|
Mantodectrin
|
G
|
8,5
|
1,1
|
Tinh
bột
|
G
|
10,2
|
1,3
|
Chất
khoáng
|
G
|
1,9
|
0,25
|
Natri
|
Mg
|
130
|
17
|
Kali
|
Mg
|
460
|
59,0
|
Clo
|
Mg
|
330
|
43,0
|
Canxi
|
Mg
|
320
|
41,0
|
Phốt
pho
|
Mg
|
168
|
22,0
|
Magie
|
Mg
|
51
|
6,6
|
Vítamin
A
|
me
mkg
|
1750
525
|
230
68
|
Vitamin
D
|
me
mkg
|
321
7,8
|
40
1,0
|
Vitamin
E
|
me
mg
|
7,5
5,0
|
1,0
0,64
|
Vitamin
K
|
Mkg
|
46,8
|
6,0
|
Vitamin
C
|
Mg
|
82
|
11,0
|
Vitamin
B1
|
Mg
|
0,47
|
0,06
|
Vitamin
B2
|
Mg
|
1,2
|
0,15
|
PP
|
Mg
|
4,6
|
0,59
|
Vitamin
B6
|
Mg
|
0,47
|
0,06
|
Axit
folic
|
Mkg
|
65
|
8,4
|
Axit
pantotenic
|
Mg
|
3,9
|
0,5
|
Vitanmin
B12
|
Mkg
|
1,9
|
0,25
|
Biotin
|
Mkg
|
15,1
|
1,9
|
Colin
|
Mg
|
60
|
7,7
|
Inozin
|
Mg
|
45
|
9,8
|
Taurin
|
Mg
|
42
|
5,4
|
Canitin
|
Mg
|
8
|
1,0
|
Sắt
|
Mg
|
5,2
|
0,7
|
Iốt
|
Mkg
|
92
|
12,0
|
Đồng
|
Mg
|
0,32
|
0,04
|
Kẽm
|
Mg
|
5
|
0,64
|
Selen
|
Mkg
|
9
|
1,2
|
Mangan
|
Mkg
|
66
|
9
|
Hợp
chất khác
|
Mocm/kg
|
243
|
Thìa
tiêu chuẩn: 4,3g
100ml
sữa = 12,9g bột(3 thìa) + 90ml nước
0 nhận xét:
Đăng nhận xét